GIỚI THIỆU
ỨNG DỤNG
TÊN SẢN PHẨM
CF
HIPOM
VITEX
Tên Sản Phẩm | Công Dụng | Ứng dụng | Liều Lượng | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HIPOM FIX-3236 |
|
Lượng sử dụng kiến nghị: 2 ~ 4 % (o.w.f.), và tùy thuộc vào nhu cầu thực tế. |
||||||||||
Fix SR-110 |
|
|
||||||||||
Vitex - FAN | 1.Chịu được nước cứng, muối, Acid, kiềm nhẹ.2.Tăng thêm độ bền giặt, độ bền mồ hôi và độ bền ma sát.3.Không có thành phần Formaldehyde, nên vải sau khi xử lý có thể tùy ý sử dụng.4.Tương thích với các loại hồ mềm tính cation, nonion. |
|
||||||||||
Vitex - FIB | 1.Chịu được nước cứng, muối, Acid, Alkali.2.Tăng thêm độ bền màu về giặt, độ bền mồ hôi và độ bền ma sát.3.Thích hợp sử dụng với những chất trợ khác như hồ mềm, resin, chất chống thấm.4.Không có thành phần Formaldehyde, nên vải sau khi xử lý có thể tùy ý sử dụng. |
Lượng sử dụng thông thường là :-Tận trích : 0.2 – 2% (owf) x 40 – 600C x 20phút.-Ngấm ép : 5 – 20g/l (owl) |
||||||||||
Vitex - NG5 | 1.Vitex – NG5 tăng độ bền giặt cho vải sợi.2.Độ biến ánh màu thấp, không ảnh hưởng đến màu vải sợi.3.Thích hợp với các quy trình nhuộm.4.Vitex – NG5 sử dụng chung với Acid FTC hoặc Acid Acetic sẽ phòng tránh những khó khăn khi gia công.5.Lượng sử dụng thấp, kinh tế và tiết kiệm nhiên liệu. |
Lượng sử dụng thông thường : 1.0% - 4.0% (O.W.F) |
||||||||||
Vitex - FIX | 1.Chịu được nước cứng, muối, acid.2.Tăng thêm độ bền màu và giặt, độ bền mồ hôi và độ bền ma sát. |
|
||||||||||
Tên Sản Phẩm | Công Dụng | Ứng dụng | Liều Lượng |